Đọc nhanh: 明了 (minh liễu). Ý nghĩa là: hiểu rõ; hiểu biết; liễu, rõ ràng; minh bạch, hay. Ví dụ : - 你的意思我明了,就这样办吧! tâm tư của anh tôi hiểu, cứ thế mà làm!. - 不明了实际情况就不能做出正确的判断。 không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.. - 简单明了。 đơn giản rõ ràng.
✪ hiểu rõ; hiểu biết; liễu
清楚地知道或懂得
- 你 的 意思 我明 了 , 就这样办 吧
- tâm tư của anh tôi hiểu, cứ thế mà làm!
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
✪ rõ ràng; minh bạch
清晰;明白
- 简单明了
- đơn giản rõ ràng.
✪ hay
✪ tỏ tường
对事物了解很透彻
✪ tinh tường
周密完备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明了
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 小 明 和小红 结婚 了
- Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 明天 的 工作 安排 完 了 吗 ?
- Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 明天 就 发工资 了
- Ngày mai là phát lương rồi.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
明›
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Lĩnh Hội
Hiểu
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Hiểu Được
dẫn đường
Biết, Biết Rằng
Biết, Hiểu
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
Rõ Ràng, Rành Mạch
Hiểu
Rõ Ràng
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn
biết rõ; hiểu rõ