含糊 hán hu

Từ hán việt: 【hàm hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "含糊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm hồ). Ý nghĩa là: mơ hồ; không rõ ràng; lơ mơ; mập mờ; úp úp mở mở; ậm ờ; không biết rõ, cẩu thả; không cẩn thận; qua loa, chịu; chịu thua (thường dùng ở thể phủ định). Ví dụ : - 。 Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.. - 。 Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.. - 。 Việc này không thể cẩu thả được.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 含糊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 含糊 khi là Tính từ

mơ hồ; không rõ ràng; lơ mơ; mập mờ; úp úp mở mở; ậm ờ; không biết rõ

不明确;不清晰

Ví dụ:
  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 的话 dehuà hěn 含糊 hánhú 明白 míngbai shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.

cẩu thả; không cẩn thận; qua loa

不认真;马虎

Ví dụ:
  • - zhè shì 一点儿 yīdiǎner 不能 bùnéng 含糊 hánhú

    - Việc này không thể cẩu thả được.

chịu; chịu thua (thường dùng ở thể phủ định)

示弱 (多用于否定)

Ví dụ:
  • - yào jiù 绝不 juébù 含糊 hánhú

    - Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 含糊

含糊 + 地 + động từ

làm gì qua loa/ mơ hồ

Ví dụ:
  • - 含糊地 hánhúdì shuō

    - Nói một cách mơ hồ.

So sánh, Phân biệt 含糊 với từ khác

含糊 vs 模糊

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa không rõ ràng.
Khác:
- "" có ý nghĩa cách biểu đạt hoặc ngôn ngữ không rõ ràng, làm cho người khác không hiểu ý.
- "" vừa có thể mô tả cảnh tượng của vật thể không rõ ràng, thu hút thị giác của con người, làm cho con người nhìn không rõ ràng ; cũng có thể có nghĩa là thính giác của con người không dễ dàng phân biệt được âm thanh nào đó, nó có thể mô tả được "cảm giác, ấn tượng, trí nhớ, nhận thức...", hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含糊

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - zhōng 含有 hányǒu 醋酸 cùsuān

    - Trong dấm có chứa axit axetic.

  • - 含悲 hánbēi 忍泪 rěnlèi

    - đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.

  • - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • - 神志 shénzhì 模糊 móhú

    - thần trí mơ màng.

  • - 泪眼 lèiyǎn 模糊 móhú

    - hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.

  • - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • - 含糊地 hánhúdì shuō

    - Nói một cách mơ hồ.

  • - 含糊 hánhú le shì

    - ầm ừ cho qua chuyện.

  • - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

  • - 的话 dehuà hěn 含糊 hánhú 明白 míngbai shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.

  • - yào jiù 绝不 juébù 含糊 hánhú

    - Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.

  • - kàn 大可不必 dàkěbùbì 含糊其辞 hánhúqící

    - Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ

  • - zài 高手 gāoshǒu 面前 miànqián 不含糊 bùhánhù

    - trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ

  • - 两笔 liǎngbǐ hái zhēn 不含糊 bùhánhù

    - mấy chữ đó anh ta viết khá đấy

  • - zhè shì 一点儿 yīdiǎner 不能 bùnéng 含糊 hánhú

    - Việc này không thể cẩu thả được.

  • - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

  • - 必须 bìxū yǒu 一笔 yībǐ zhàng 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá shù 几乎 jīhū liǎng 不含糊 bùhánhù

    - cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.

  • - zhè 封信 fēngxìn 含着 hánzhe 真诚 zhēnchéng de 祝福 zhùfú

    - Bức thư này chứa lời chúc chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 含糊

Hình ảnh minh họa cho từ 含糊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa