领略 lǐnglüè

Từ hán việt: 【lĩnh lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "领略" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh lược). Ý nghĩa là: lĩnh hội; hiểu ra; hiểu rõ; cảm nhận được. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.. - 。 Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.. - 。 Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 领略 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 领略 khi là Động từ

lĩnh hội; hiểu ra; hiểu rõ; cảm nhận được

了解事物的情况; 进而认识它的意义; 或者辨别它的滋味

Ví dụ:
  • - 领略 lǐnglüè le 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.

  • - 领略到 lǐnglüèdào le 风景 fēngjǐng de měi

    - Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.

  • - 旅行 lǚxíng ràng 领略 lǐnglüè 新文化 xīnwénhuà

    - Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领略

  • - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • - 拜领 bàilǐng

    - Bái lĩnh; xin nhận lãnh.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - lüè jǐn 涓埃之力 juānāizhīlì

    - gắng hết sức lực nhỏ bé.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 我们 wǒmen 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì xiáng lüè hěn 一致 yízhì

    - chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.

  • - 人民 rénmín dōu 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.

  • - dài 红领巾 hónglǐngjīn

    - đeo khăn quàng cổ

  • - 每天 měitiān 上班 shàngbān dōu dài 领带 lǐngdài

    - Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.

  • - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • - 心领神会 xīnlǐngshénhuì

    - hiểu ngầm trong bụng

  • - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • - 清朝 qīngcháo 时候 shíhou 中国 zhōngguó yǒu 很多 hěnduō 领土 lǐngtǔ bèi 割让 gēràng gěi le 侵略者 qīnlüèzhě

    - Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.

  • - 旅行 lǚxíng ràng 领略 lǐnglüè 新文化 xīnwénhuà

    - Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.

  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • - 领略 lǐnglüè le 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.

  • - 领略到 lǐnglüèdào le 风景 fēngjǐng de měi

    - Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.

  • - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • - yǒu 天生 tiānshēng de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领略

Hình ảnh minh họa cho từ 领略

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao