Đọc nhanh: 懂得 (đổng đắc). Ý nghĩa là: hiểu; biết (ý nghĩa, cách làm). Ví dụ : - 他懂得如何解决问题。 Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.. - 她懂得父母的辛苦付出。 Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.. - 她不懂得如何表达感情。 Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.
Ý nghĩa của 懂得 khi là Động từ
✪ hiểu; biết (ý nghĩa, cách làm)
知道 (意义、做法等)
- 他 懂得 如何 解决问题
- Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.
- 她 懂得 父母 的 辛苦 付出
- Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.
- 她 不 懂得 如何 表达 感情
- Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懂得
✪ 懂得 + Tân ngữ (意思/语言/技术/道理/规矩/分寸/人情/用法)
- 他 懂得 这个 词 的 意思
- Anh ấy hiểu ý nghĩa của từ này.
- 他 懂得 这种 药物 的 用法
- Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.
✪ 懂 + 不 + 懂得
làm rõ sự hiểu biết hoặc nhận thức của một người về một vấn đề cụ thể
- 你 懂不懂 得 这个 问题 ?
- Bạn có hiểu vấn đề này không?
- 他 懂不懂 得 这些 规则 ?
- Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?
So sánh, Phân biệt 懂得 với từ khác
✪ 懂得 vs 知道
Giống:
- "懂得" và "知道" có ý nghĩa giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "知道" có thể là người cũng có thể là sự việc, còn tân ngữ của "懂得" chỉ có thể là sự việc.
✪ 晓得 vs 懂得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂得
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 懂得 恕 才 有 包容
- Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 她 懂得 父母 的 辛苦 付出
- Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 道理 醒 得 人人 懂
- Đạo lí rõ ràng ai cũng hiểu.
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 他 变得 懂事 了
- Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.
- 我 变得 成熟 与 懂事 了
- Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.
- 孩子 们 变得 懂事 了
- Những đứa trẻ đã trở nên hiểu chuyện.
- 她 不 懂得 如何 表达 感情
- Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 他 懂得 炖 酒 之法
- Anh ấy biết cách hâm rượu.
- 他 懂不懂 得 这些 规则 ?
- Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?
- 他 懂得 这个 词 的 意思
- Anh ấy hiểu ý nghĩa của từ này.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 你 懂不懂 得 这个 问题 ?
- Bạn có hiểu vấn đề này không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懂得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懂得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
懂›
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Lĩnh Hội
Hiểu
Rõ Ràng, Rành Mạch
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
dẫn đường
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
Biết, Biết Rằng
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Hiểu
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn
Rõ Ràng
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
Tuyến, Đường Dây
Hội Học Thuật, Học Hội