懂得 dǒngde

Từ hán việt: 【đổng đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懂得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổng đắc). Ý nghĩa là: hiểu; biết (ý nghĩa, cách làm). Ví dụ : - 。 Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.. - 。 Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.. - 。 Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懂得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 懂得 khi là Động từ

hiểu; biết (ý nghĩa, cách làm)

知道 (意义、做法等)

Ví dụ:
  • - 懂得 dǒngde 如何 rúhé 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.

  • - 懂得 dǒngde 父母 fùmǔ de 辛苦 xīnkǔ 付出 fùchū

    - Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.

  • - 懂得 dǒngde 如何 rúhé 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懂得

懂得 + Tân ngữ (意思/语言/技术/道理/规矩/分寸/人情/用法)

Ví dụ:
  • - 懂得 dǒngde 这个 zhègè de 意思 yìsī

    - Anh ấy hiểu ý nghĩa của từ này.

  • - 懂得 dǒngde 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù de 用法 yòngfǎ

    - Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.

懂 + 不 + 懂得

làm rõ sự hiểu biết hoặc nhận thức của một người về một vấn đề cụ thể

Ví dụ:
  • - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn có hiểu vấn đề này không?

  • - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这些 zhèxiē 规则 guīzé

    - Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?

So sánh, Phân biệt 懂得 với từ khác

懂得 vs 知道

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có ý nghĩa giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "" có thể là người cũng có thể là sự việc, còn tân ngữ của "" chỉ có thể là sự việc.

晓得 vs 懂得

Giải thích:

"" là kết quả xử lý thông tin của các cơ quan như thị giác, thính giác và não bộ, còn có thể ở mức độ cảm tính hoặc lý tính; còn "" chủ yếu là kết quả xử lý thông tin của bộ não và thường ở mức độ lý tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂得

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 爱护 àihù 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.

  • - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • - 懂得 dǒngde shù cái yǒu 包容 bāoróng

    - Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 知恩图报 zhīēntúbào 不要 búyào zuò 忘恩负义 wàngēnfùyì de rén

    - Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.

  • - 懂得 dǒngde 父母 fùmǔ de 辛苦 xīnkǔ 付出 fùchū

    - Cô ấy hiểu được sự vất vả của cha mẹ.

  • - 这些 zhèxiē 诗写 shīxiě 十分 shífēn 隐晦 yǐnhuì 容易 róngyì dǒng

    - Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.

  • - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • - 道理 dàoli xǐng 人人 rénrén dǒng

    - Đạo lí rõ ràng ai cũng hiểu.

  • - 这本 zhèběn 书写 shūxiě 通俗易懂 tōngsúyìdǒng

    - Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.

  • - 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.

  • - 变得 biànde 成熟 chéngshú 懂事 dǒngshì le

    - Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi men 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Những đứa trẻ đã trở nên hiểu chuyện.

  • - 懂得 dǒngde 如何 rúhé 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.

  • - 消费者 xiāofèizhě yào 懂得 dǒngde 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 权利 quánlì

    - Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.

  • - 懂得 dǒngde dùn jiǔ 之法 zhīfǎ

    - Anh ấy biết cách hâm rượu.

  • - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这些 zhèxiē 规则 guīzé

    - Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?

  • - 懂得 dǒngde 这个 zhègè de 意思 yìsī

    - Anh ấy hiểu ý nghĩa của từ này.

  • - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn có hiểu vấn đề này không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懂得

Hình ảnh minh họa cho từ 懂得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懂得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa