Đọc nhanh: 口齿清楚 (khẩu xỉ thanh sở). Ý nghĩa là: rõ ràng, định hướng rõ ràng.
Ý nghĩa của 口齿清楚 khi là Tính từ
✪ rõ ràng
clear articulation
✪ định hướng rõ ràng
clear diction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口齿清楚
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 他 说话 字字 清楚
- Anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 他 把握 得 很 清楚
- Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口齿清楚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口齿清楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
楚›
清›
齿›