Đọc nhanh: 清爽 (thanh sảng). Ý nghĩa là: mát mẻ; tươi mát, thoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàng, sạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàng. Ví dụ : - 夏天的风让人感觉清爽。 Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.. - 走在山间小路很清爽。 Đi trên con đường núi rất mát mẻ.. - 旅行后心情非常清爽。 Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.
Ý nghĩa của 清爽 khi là Tính từ
✪ mát mẻ; tươi mát
清洁凉爽
- 夏天 的 风 让 人 感觉 清爽
- Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.
- 走 在 山间 小路 很 清爽
- Đi trên con đường núi rất mát mẻ.
✪ thoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàng
轻松爽快
- 旅行 后 心情 非常 清爽
- Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.
- 洗完 澡后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.
✪ sạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàng
整洁;干净
- 清爽 的 房间 让 人 感觉 舒适
- Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.
- 房间 打扫 得 很 清爽
- Căn phòng dọn dẹp rất sạch sẽ.
✪ rõ ràng; minh bạch; rành mạch
清楚;明白
- 书中 的 内容 非常 清爽
- Nội dung trong sách rất rõ ràng.
- 你 说话 要 清爽 点
- Bạn nói phải rõ ràng hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清爽
✪ Tính từ + 让/使 + Chủ ngữ + 清爽
ảnh hưởng của một yếu tố hay trạng thái làm cho chủ ngữ cảm thấy hoặc trở nên tươi mát, dễ chịu
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
✪ Chủ ngữ + 感觉/觉得 + 清爽
ai đó cảm thấy dễ chịu
- 夏天 的 风 让 人 感觉 很 清爽
- Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
- 运动 后 , 我 觉得 全身 都 很 清爽
- Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清爽
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 把 话 讲 清爽
- nói cho rõ ràng.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 清爽
- Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 很 清爽
- Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
- 淋浴 后 感觉 非常 清爽
- Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.
- 我 喜欢 啤酒 的 清爽
- Tôi thích sự tươi mát của bia.
- 你 说话 要 清爽 点
- Bạn nói phải rõ ràng hơn.
- 房间 打扫 得 很 清爽
- Căn phòng dọn dẹp rất sạch sẽ.
- 黄瓜 的 味道 很 清爽
- Dưa chuột có vị rất thanh mát.
- 旅行 后 心情 非常 清爽
- Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.
- 我 洗 了 澡 , 感觉 很 清爽
- Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.
- 走 在 山间 小路 很 清爽
- Đi trên con đường núi rất mát mẻ.
- 书中 的 内容 非常 清爽
- Nội dung trong sách rất rõ ràng.
- 洗完 澡后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 清爽 的 房间 让 人 感觉 舒适
- Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 运动 后 , 我 觉得 全身 都 很 清爽
- Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清爽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
爽›
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Hiểu
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
Biết, Biết Rằng
Tươi Mát, Trong Lành, Trong Sạch
Hiểu Được
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Rõ Ràng, Rành Mạch
Mát Mẻ, Dễ Chịu
Rõ Ràng
thơm mát; thơm dịu