Đọc nhanh: 清脆 (thanh thuý). Ý nghĩa là: lanh lảnh; trong trẻo; véo von (âm thanh); don dỏn, dõng dạc. Ví dụ : - 清脆的鸟语声。 tiếng chim hót véo von.. - 清脆的歌声。 tiếng hát trong trẻo.
Ý nghĩa của 清脆 khi là Tính từ
✪ lanh lảnh; trong trẻo; véo von (âm thanh); don dỏn
(声音) 清楚悦耳
- 清脆 的 鸟 语声
- tiếng chim hót véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
✪ dõng dạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清脆
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 清脆 的 鸟 语声
- tiếng chim hót véo von.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清脆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清脆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
脆›