明明 míngmíng

Từ hán việt: 【minh minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh minh). Ý nghĩa là: rõ ràng; rành rành; sờ sờ. Ví dụ : - 。 Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.. - 。 Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.. - 。 Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 明明 khi là Phó từ

rõ ràng; rành rành; sờ sờ

表示现象或道理显然如此

Ví dụ:
  • - 明明 míngmíng 知道 zhīdào què 假装 jiǎzhuāng 知道 zhīdào

    - Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.

  • - 明明 míngmíng 知道 zhīdào cuò le hái 承认 chéngrèn

    - Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.

  • - 明明 míngmíng 下雨 xiàyǔ le hái dài sǎn

    - Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 明明

明明 + .... + 还/却 + Động từ

rõ ràng như thế nào nhưng vẫn...

Ví dụ:
  • - 明明 míngmíng hěn máng què 还是 háishì lái 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy rõ rất bận, nhưng vẫn đến giúp đỡ.

  • - 明明 míngmíng 已经 yǐjīng wǎn le hái zǒu

    - Rõ ràng đã muộn, anh ấy vẫn không đi.

明明 + 是/ 不是 + ...

rõ ràng là/ không phải...

Ví dụ:
  • - 明明 míngmíng shì de 问题 wèntí 为什么 wèishíme 逃避 táobì

    - Rõ ràng là vấn đề của bạn, sao lại trốn tránh?

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 明明 míngmíng 不是 búshì de cuò

    - Vấn đề này rõ ràng không phải lỗi của tôi.

So sánh, Phân biệt 明明 với từ khác

分明 vs 明明

Giải thích:

"" là tính từ, "" là phó từ, "" và "" có cách dùng và ý nghĩa tương đồng.
Nhưng, "" làm trạng ngữ trong câu có nghĩa là hiển nhiên là như vậy hoặc là quả thực là như vậy, ý nghĩa của đoạn sau sẽ là chuyển ngoặt có giọng điệu không hài lòng hoặc trách móc.
"" không thể làm bổ ngữ và vị ngữ, "" có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明明

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 妹妹 mèimei

    - Tôi có một người em gái thông minh.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明明

Hình ảnh minh họa cho từ 明明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao