Đọc nhanh: 明明 (minh minh). Ý nghĩa là: rõ ràng; rành rành; sờ sờ. Ví dụ : - 他明明知道却假装不知道。 Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.. - 他明明知道错了,还不承认。 Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.. - 明明下雨了,她还不带伞。 Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.
Ý nghĩa của 明明 khi là Phó từ
✪ rõ ràng; rành rành; sờ sờ
表示现象或道理显然如此
- 他 明明 知道 却 假装 不 知道
- Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 明明 下雨 了 , 她 还 不 带 伞
- Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 明明
✪ 明明 + .... + 还/却 + Động từ
rõ ràng như thế nào nhưng vẫn...
- 她 明明 很 忙 , 却 还是 来 帮忙
- Cô ấy rõ rất bận, nhưng vẫn đến giúp đỡ.
- 明明 已经 晚 了 , 他 还 不 走
- Rõ ràng đã muộn, anh ấy vẫn không đi.
✪ 明明 + 是/ 不是 + ...
rõ ràng là/ không phải...
- 明明 是 你 的 问题 , 为什么 逃避 ?
- Rõ ràng là vấn đề của bạn, sao lại trốn tránh?
- 这个 问题 明明 不是 我 的 错
- Vấn đề này rõ ràng không phải lỗi của tôi.
So sánh, Phân biệt 明明 với từ khác
✪ 分明 vs 明明
"分明" là tính từ, "明明" là phó từ, "明明" và "分明" có cách dùng và ý nghĩa tương đồng.
Nhưng, "明明" làm trạng ngữ trong câu có nghĩa là hiển nhiên là như vậy hoặc là quả thực là như vậy, ý nghĩa của đoạn sau sẽ là chuyển ngoặt có giọng điệu không hài lòng hoặc trách móc.
"明明" không thể làm bổ ngữ và vị ngữ, "分明" có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明明
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›