Đọc nhanh: 一清二楚 (nhất thanh nhị sở). Ý nghĩa là: Vô cùng rõ ràng, mồn một, tỏ tường. Ví dụ : - 你所干的坏事,我一清二楚! Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
Ý nghĩa của 一清二楚 khi là Thành ngữ
✪ Vô cùng rõ ràng
一清二楚 ,汉语成语,拼音是yī qīng èr chǔ,意思是指十分清楚、明白。出自《四世同堂》。
- 你 所 干 的 坏事 , 我 一清二楚 !
- Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
✪ mồn một
✪ tỏ tường
对事物了解很透彻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一清二楚
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 他 清楚 每 一个 细节
- Anh ấy nắm rõ từng chi tiết.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 你 所 干 的 坏事 , 我 一清二楚 !
- Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
- 关于 这个 问题 , 他 一清二楚
- Về vấn đề này, anh ấy rất rõ ràng.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一清二楚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一清二楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
二›
楚›
清›
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
vô tộihoàn toàn sạch sẽkhông thể hiểu được (thành ngữ)
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ)
rõ ràng; rõ mồn một; rành rànhsờ sờ
mỗi người có thể phân biệt được
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
một cái nhìn toàn cảnhđể bao quát tất cả trong nháy mắt (thành ngữ)
rõ ràng và đơn giảnnói một cách đơn giản
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
mờ theo tuổi táckhông rõ ràngloà; chấp choáng; nhoà
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
Lắp Ba Lắp Bắp
bí hiểm; khó hiểu; khó dò; không hiểu được; sâu hiểm khó dò
rập rờn; rập rà rập rờn; lờ mờ; lúc ẩn lúc hiện, mơ hồ
khó bề phân biệt; lờ mờ chẳng biết gì; khó biết rõ đầu đuôi
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
mơ hồmờ mịtrâm
bí ẩnhuyền bíkhông thể hiểu được
(nghĩa bóng) bí ẩngiữa những đám mây và sương mùphân vân