Đọc nhanh: 隐隐 (ẩn ẩn). Ý nghĩa là: lâm râm; âm ỷ; mờ mờ ảo ảo, chấp choá. Ví dụ : - 隐隐的雷声。 tiếng sấm văng vẳng. - 青山隐隐 núi xanh mờ mờ ảo ảo. - 筋骨隐隐作痛 gân cốt đau âm ỷ.
Ý nghĩa của 隐隐 khi là Tính từ
✪ lâm râm; âm ỷ; mờ mờ ảo ảo
隐约
- 隐隐 的 雷声
- tiếng sấm văng vẳng
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chấp choá
看起来或听起来不很清楚; 感觉不很明显
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐隐
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 隐隐 的 雷声
- tiếng sấm văng vẳng
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 探赜索隐
- tìm tòi những cái sâu xa
- 隐伏 在 黑暗 角落里
- ẩn náu trong bóng tối
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 刺探 隐秘
- dò xét việc bí mật
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐隐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐隐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm隐›