Đọc nhanh: 理会 (lí hội). Ý nghĩa là: hiểu; lý giải; lý hội; lĩnh, chú ý; để ý (thường dùng trong câu phủ định), quan tâm; xen vào; can thiệp (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 这段话的意思不难理会。 ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.. - 人家说了半天,他也没有理会。 người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
Ý nghĩa của 理会 khi là Động từ
✪ hiểu; lý giải; lý hội; lĩnh
懂得;领会
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
✪ chú ý; để ý (thường dùng trong câu phủ định)
注意 (多用于否定)
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
✪ quan tâm; xen vào; can thiệp (thường dùng trong câu phủ định)
理睬;过问 (多用于否定)
✪ tranh luận; tranh cãi (thường dùng trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
辩论是非;争论;交涉 (多见于早期白话)
✪ lo liệu; xử lý (thường dùng trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
照料:处理 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理会
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 理事会
- ban quản lý
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 成 , 我会 帮 你 处理
- Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.
- 你 会 做 中式 料理 吗 ?
- Bạn có biết nấu món Trung không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
理›
Lĩnh Hội
Hiểu
Phân Ly, Phân Tích
phản ứng; trả lời; nói chuyện; để ý
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
Hiểu Được
Gọi, Kêu
Để Ý, Quan Tâm
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
Nhận Biết
Phân Tích
Rõ Ràng, Rành Mạch
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Rõ Ràng
Hiểu
phân tích; mổ xẻ
Quản Lý Tài Vụ, Quản Lý Tài Chính