依稀 yīxī

Từ hán việt: 【y hi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "依稀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y hi). Ý nghĩa là: hình như; lờ mờ; mơ hồ; không rõ ràng; mang máng; giống như; tựa (đặt trước động từ). Ví dụ : - Lờ mờ không phân biệt rõ.. - Nhớ mang máng. - 。 Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依稀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 依稀 khi là Tính từ

hình như; lờ mờ; mơ hồ; không rõ ràng; mang máng; giống như; tựa (đặt trước động từ)

模模糊糊

Ví dụ:
  • - 依稀 yīxī 可辨 kěbiàn

    - Lờ mờ không phân biệt rõ.

  • - 依稀记得 yīxījìde

    - Nhớ mang máng

  • - 远处 yuǎnchù 楼台 lóutái 依稀可见 yīxīkějiàn

    - Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依稀

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 皈依 guīyī 佛门 fómén

    - quy y cửa Phật

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - 依托 yītuō 古人 gǔrén

    - giả danh người xưa; vịn vào người xưa.

  • - 年近古稀 niánjìngǔxī

    - gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.

  • - 依然如故 yīránrúgù

    - vẫn như cũ.

  • - 依恋 yīliàn 故园 gùyuán

    - quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương

  • - 依恋 yīliàn 之情 zhīqíng

    - tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến

  • - wèi 妻子 qīzǐ zuò 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy nấu cháo cho vợ.

  • - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • - 天上 tiānshàng 只有 zhǐyǒu 稀稀拉拉 xīxīlālā de 几个 jǐgè 晨星 chénxīng

    - bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.

  • - 稀奇古怪 xīqígǔguài

    - kì lạ cổ quái.

  • - 依稀记得 yīxījìde

    - Nhớ mang máng

  • - 依稀 yīxī 可辨 kěbiàn

    - Lờ mờ không phân biệt rõ.

  • - 远处 yuǎnchù 楼台 lóutái 依稀可见 yīxīkějiàn

    - Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.

  • - 自给自足 zìjǐzìzú de 依靠 yīkào 别人 biérén de 帮助 bāngzhù 关心 guānxīn huò 资助 zīzhù de 自力更生 zìlìgēngshēng de

    - Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依稀

Hình ảnh minh họa cho từ 依稀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依稀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao