Đọc nhanh: 混浊 (hỗn trọc). Ý nghĩa là: vẩn đục; bẩn; đục; nhơ nhớp; nhơ bẩn; đục ngầu; lợn cợn; vẩn; ngầu, đục ngòm, đục dơ. Ví dụ : - 空气混浊 Không khí vẩn đục
Ý nghĩa của 混浊 khi là Tính từ
✪ vẩn đục; bẩn; đục; nhơ nhớp; nhơ bẩn; đục ngầu; lợn cợn; vẩn; ngầu
(水、空气等) 含有杂质,不清洁,不新鲜
- 空气 混浊
- Không khí vẩn đục
✪ đục ngòm
带绿黑色的水
✪ đục dơ
(水、空气等) 不干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混浊
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 河水 很 混
- Nước sông rất đục.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 这酒 太 混 了
- Rượu này đục quá.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 含混不清
- không rõ ràng
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 这 混账 王八蛋
- Thằng chó đẻ đó.
- 空气 混浊
- Không khí vẩn đục
- 教室 里 的 混乱 让 我 很 难受
- Sự hỗn loạn trong lớp học khiến tôi rất khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混浊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混浊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浊›
混›
không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọcvật bẩnđục dơ
đục; đục ngầu; vẩn đục; lầmđục dơngầu
Lẫn Lộn
Ô Nhiễm
quấy đục; khuấy đục
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
Tươi Mát, Trong Lành, Trong Sạch
trong
trong sáng
sáng sủa; sáng trongtrong trẻo
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Rõ Ràng
Làm Rõ
trong như pha lê
Trong Veo
trong vắt; trong sạch
mát lạnh; mát rượi; lành lạnh