理解 lǐjiě

Từ hán việt: 【lí giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí giải). Ý nghĩa là: rõ; hiểu; nắm rõ, hiểu; thấu hiểu; thông cảm; cảm thông. Ví dụ : - 。 Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.. - 。 Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.. - 。 Tôi hy vọng bạn hiểu những gì tôi đang làm.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 理解 khi là Động từ

rõ; hiểu; nắm rõ

通过思考学习知道其中的道理

Ví dụ:
  • - de 意思 yìsī 完全 wánquán 理解 lǐjiě

    - Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.

  • - 就是 jiùshì 不能 bùnéng 理解 lǐjiě de 态度 tàidù

    - Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.

hiểu; thấu hiểu; thông cảm; cảm thông

觉得别人没有办法在做某事情,并表示同情、原谅、不批评

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng néng 理解 lǐjiě zuò de shì

    - Tôi hy vọng bạn hiểu những gì tôi đang làm.

  • - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • - 父子 fùzǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理解

理解理解

Hình thức động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - qǐng 大家 dàjiā 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.

  • - 同事 tóngshì 之间 zhījiān yào duō 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.

Phó từ + 理解 + Tân ngữ

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - hěn 理解 lǐjiě zuò de 一切 yīqiè

    - Tôi hiểu những gì anh ấy làm.

  • - 我们 wǒmen 理解 lǐjiě de 做法 zuòfǎ

    - Chúng tôi không hiểu cách anh ấy làm.

So sánh, Phân biệt 理解 với từ khác

谅解 vs 理解

Giải thích:

"" mang ý nghĩa biểu thị sự tha thứ sau khi đã hiểu rõ lý do, "" mang ý nghĩa "", đồng thời cũng có nghĩa là ", ".
Nhưng đối tượng của "" có thể là người hoặc vật, còn đối tượng của "" chỉ có thể là người.

了解 vs 理解

Giải thích:

- "" là hiểu một cách tường tận, nghe ngóng điều tra.
"" có ý nghĩa như "" tuy nhiên không có ý nghĩa nghe ngóng, điều tra.
"" tức là thông qua phán đoán, suy luận để đưa ra kết luận tại sao lại như vậy.
- "" còn mang nghĩa tha thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理解

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - 老人 lǎorén ài 唠叨 láodāo yào 理解 lǐjiě

    - Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.

  • - 疏能 shūnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 古书 gǔshū

    - Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - qǐng 大家 dàjiā 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • - 理解 lǐjiě 一句 yījù huà 不是 búshì kōu 眼儿 yǎnér

    - Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - 希望 xīwàng 你们 nǐmen néng 给予 jǐyǔ 理解 lǐjiě

    - Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.

  • - hěn 理解 lǐjiě 他们 tāmen de 意思 yìsī

    - Tôi rất hiểu ý của bọn họ.

  • - de 意思 yìsī 完全 wánquán 理解 lǐjiě

    - Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.

  • - 唯独 wéidú 理解 lǐjiě

    - Chỉ có bạn là không hiểu tôi.

  • - de 理解 lǐjiě 不够 bùgòu 全面 quánmiàn

    - Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.

  • - 皮肤 pífū 之见 zhījiàn 无法 wúfǎ 深入 shēnrù 理解 lǐjiě

    - Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • - 理解 lǐjiě 差矣 chàyǐ

    - Bạn hiểu sai rồi.

  • - 注释 zhùshì 帮助 bāngzhù 理解 lǐjiě 文章 wénzhāng

    - Chú thích giúp hiểu bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理解

Hình ảnh minh họa cho từ 理解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa