Đọc nhanh: 理解 (lí giải). Ý nghĩa là: rõ; hiểu; nắm rõ, hiểu; thấu hiểu; thông cảm; cảm thông. Ví dụ : - 你的意思我完全理解。 Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.. - 我就是不能理解你的态度。 Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.. - 我希望你能理解我做的事。 Tôi hy vọng bạn hiểu những gì tôi đang làm.
Ý nghĩa của 理解 khi là Động từ
✪ rõ; hiểu; nắm rõ
通过思考学习知道其中的道理
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 我 就是 不能 理解 你 的 态度
- Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.
✪ hiểu; thấu hiểu; thông cảm; cảm thông
觉得别人没有办法在做某事情,并表示同情、原谅、不批评
- 我 希望 你 能 理解 我 做 的 事
- Tôi hy vọng bạn hiểu những gì tôi đang làm.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 父子 之间 应该 互相理解
- Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理解
✪ 理解理解
Hình thức động từ lặp lại
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 同事 之间 要 多 理解 理解
- Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.
✪ Phó từ + 理解 + Tân ngữ
phó từ tu sức
- 我 很 理解 他 做 的 一切
- Tôi hiểu những gì anh ấy làm.
- 我们 不 理解 他 的 做法
- Chúng tôi không hiểu cách anh ấy làm.
So sánh, Phân biệt 理解 với từ khác
✪ 谅解 vs 理解
"谅解" mang ý nghĩa biểu thị sự tha thứ sau khi đã hiểu rõ lý do, "理解" mang ý nghĩa "谅解", đồng thời cũng có nghĩa là "懂得, 明白".
Nhưng đối tượng của "理解" có thể là người hoặc vật, còn đối tượng của "谅解" chỉ có thể là người.
✪ 了解 vs 理解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理解
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 我 希望 你们 能 给予 理解
- Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.
- 我 很 理解 他们 的 意思
- Tôi rất hiểu ý của bọn họ.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 你 理解 得 差矣
- Bạn hiểu sai rồi.
- 注释 帮助 理解 文章
- Chú thích giúp hiểu bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
解›
Hiểu
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
phân tích; mổ xẻ
Rõ Ràng
Nhận Biết
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
hoà hợp; dung hợp
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
Lĩnh Hội
Cảm Nhận
Biết, Hiểu
Phân Ly, Phân Tích
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
hiểu ngầm; ý hội
Rõ Ràng, Rành Mạch
dẫn đường
Hiểu Được
Hội Ý
Biết, Biết Rằng
Ăn Ý, Hiểu Ngầm
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
Phân Tích
hiểu; nghe hiểu
Hội Học Thuật, Học Hội