• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
  • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
  • Âm hán việt: Xưng Xứng
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰禾尔
  • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
  • Bảng mã:U+79F0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 称

  • Cách viết khác

    𤔹 𥟋

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 称 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xưng, Xứng). Bộ Hoà (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノノフ). Từ ghép với : Cân lương thực, Có người nói, theo người ta nói, Tấm tắt khen hay, Dấy binh. Xem [chèn]., Vừa ý, hợp ý. Xem [cheng]. Chi tiết hơn...

Xưng
Xứng

Từ điển phổ thông

  • gọi bằng, gọi là, xưng là

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cân

- Cân lương thực

* ② Gọi, xưng

- Gọi tắt

- Tự xưng

* ③ Nói

- Có người nói, theo người ta nói

* ④ Khen

- Tấm tắt khen hay

* ⑤ Dấy

- Dấy binh. Xem [chèn].

Âm:

Xứng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với

- Vừa ý, hợp ý. Xem [cheng].