• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
  • Pinyin: Bài
  • Âm hán việt: Bại
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾卑
  • Thương hiệt:HDHHJ (竹木竹竹十)
  • Bảng mã:U+7A17
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 稗

  • Cách viết khác

    𥟑 𥟗 𦓸

Ý nghĩa của từ 稗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bại). Bộ Hoà (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: (một thứ cỏ), Một thứ cỏ hoang giống như lúa, hơi đắng, có thể nấu cháo ăn được, Nhỏ mọn, ti tiện. Từ ghép với : Tiểu thuyết, Chức quan nhỏ., “bại quan” chức quan nhỏ. Chi tiết hơn...

Bại

Từ điển phổ thông

  • (một thứ cỏ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ cỏ giống lúa hơi đắng, có thể nấu cháo ăn được.
  • Nhỏ mợn, như bại thuyết truyện tiểu thuyết, bại quan chức quan bé.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Nhỏ mọn

- Tiểu thuyết

- Chức quan nhỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ cỏ hoang giống như lúa, hơi đắng, có thể nấu cháo ăn được
Tính từ
* Nhỏ mọn, ti tiện

- “bại quan” chức quan nhỏ.