• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰魚禾
  • Thương hiệt:NFHD (弓火竹木)
  • Bảng mã:U+7A4C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 穌

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 穌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tô). Bộ Hoà (+11 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Tỉnh lại, chết rồi sống lại, § Xem “Gia-tô” . Từ ghép với : “phục tô” sống lại. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: gia tô 耶穌)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấy, sống lại. Cùng nghĩa với chữ tô .
  • Gia tô dịch âm chữ Jésus, ông chúa sáng tạo ra đạo Thiên chúa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tỉnh lại, chết rồi sống lại

- “phục tô” sống lại.

- “Lưu thi thập nhật, bình đán hầu trung hữu thanh như vũ, nga nhi tô hoạt” , , (Quyển thập nhị).

Trích: Pháp Uyển Châu Lâm

Danh từ
* § Xem “Gia-tô”