• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
  • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
  • Âm hán việt: Bẩm Lẫm
  • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱㐭禾
  • Thương hiệt:YWRD (卜田口木)
  • Bảng mã:U+7A1F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 稟

  • Cách viết khác

    𥜘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 稟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bẩm, Lẫm). Bộ Hoà (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thưa bẩm, Chịu, nhận, thừa thụ, Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên), Tính có được từ lúc mới sinh, cấp lúa từ kho. Từ ghép với : Thiên bẩm, khiếu trời sinh, Bẩm báo, trình thưa, “bẩm cáo” thưa trình., “bẩm cáo” thưa trình. Chi tiết hơn...

Bẩm
Lẫm

Từ điển phổ thông

  • 1. vâng mệnh, tuân theo
  • 2. thưa bẩm

Từ điển Thiều Chửu

  • Vâng mệnh, bẩm mệnh.
  • Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là .
  • Bẩm phú, tính trời phú cho.
  • Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình

- Thiên bẩm, khiếu trời sinh

* ② (cũ) Thưa, bẩm

- Bẩm báo, trình thưa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chịu, nhận, thừa thụ

- “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” , (Chiêu Công nhị thập lục niên ).

Trích: “bẩm lệnh” nhận lệnh. Tả truyện

* Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên)

- “bẩm cáo” thưa trình.

Danh từ
* Tính có được từ lúc mới sinh

- “thiên phú dị bẩm” trời cho năng khiếu khác thường.

Từ điển phổ thông

  • cấp lúa từ kho

Từ điển Thiều Chửu

  • Vâng mệnh, bẩm mệnh.
  • Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là .
  • Bẩm phú, tính trời phú cho.
  • Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chịu, nhận, thừa thụ

- “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” , (Chiêu Công nhị thập lục niên ).

Trích: “bẩm lệnh” nhận lệnh. Tả truyện

* Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên)

- “bẩm cáo” thưa trình.

Danh từ
* Tính có được từ lúc mới sinh

- “thiên phú dị bẩm” trời cho năng khiếu khác thường.