• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngốc Thốc
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱禾儿
  • Thương hiệt:HDHU (竹木竹山)
  • Bảng mã:U+79BF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 禿

  • Cách viết khác

    𣬜

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 禿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 禿 (Ngốc, Thốc). Bộ Hoà (+2 nét). Tổng 7 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 2. cùn, cụt, Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá), Cùn, nhụt, không sắc bén, Đầu đuôi không hoàn chỉnh, 2. cùn, cụt. Từ ghép với 禿 : 禿 Đầu trọc, đầu hói, hói đầu, 禿 Trọc nhẵn, 禿 Cây trụi lá, 禿 Rừng cây trơ trụi, 禿 Gà cụt đuôi Chi tiết hơn...

Ngốc
Thốc

Từ điển phổ thông

  • 1. trọc, trụi, hói
  • 2. cùn, cụt

Từ điển Thiều Chửu

  • Trụi, hói, người không có tóc gọi là ngốc. Nói rộng ra phàm cái gì có lông mà rụng trụi đều gọi là ngốc, như ngốc bút 禿 cái bút cùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sói tóc, trọc, trọc nhẵn, hói

- 禿 Đầu trọc, đầu hói, hói đầu

- 禿Núi trọc

- 禿 Trọc nhẵn

* ② Trơ, trụi, trơ trụi

- 禿 Cây trụi lá

- 禿 Rừng cây trơ trụi

* ③ Cùn, cụt, cộc

- 禿 Gà cụt đuôi

- 禿 Chó cộc

- 禿 Dao cùn

* ④ Cụt, không hoàn chỉnh

- 禿 Bài này đoạn kết viết hơi cụt.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá)

- “Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân” 禿 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.

Trích: “ngốc đầu” 禿 đầu hói, “ngốc san” 禿 núi trọc, “ngốc thụ” 禿 cây trụi lá. Thủy hử truyện

* Cùn, nhụt, không sắc bén

- “ngốc châm” 禿 kim nhụt

- “ngốc bút” 禿 bút cùn.

* Đầu đuôi không hoàn chỉnh

- “ngốc đầu văn chương” 禿 văn chương đầu đuôi lủng củng

- “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 禿 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.

Từ điển phổ thông

  • 1. trọc, trụi, hói
  • 2. cùn, cụt

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá)

- “Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân” 禿 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.

Trích: “ngốc đầu” 禿 đầu hói, “ngốc san” 禿 núi trọc, “ngốc thụ” 禿 cây trụi lá. Thủy hử truyện

* Cùn, nhụt, không sắc bén

- “ngốc châm” 禿 kim nhụt

- “ngốc bút” 禿 bút cùn.

* Đầu đuôi không hoàn chỉnh

- “ngốc đầu văn chương” 禿 văn chương đầu đuôi lủng củng

- “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 禿 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.