- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
- Pinyin:
Chóu
, Diào
, Tiáo
, Tiào
- Âm hán việt:
Trù
Điều
Điệu
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰禾周
- Thương hiệt:HDBGR (竹木月土口)
- Bảng mã:U+7A20
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 稠 theo âm hán việt
稠 là gì? 稠 (Trù, điều, điệu). Bộ Hoà 禾 (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: Nhiều, đông, rậm, Đặc, nồng đậm, Họ “Trù”, Như chữ 調., Như chữ 調.. Từ ghép với 稠 : 粥太稠了 Cháo đặc quá, 地窄人稠 Đất hẹp người đông, “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- đặc sệt, mau, sít, đông đúc
Từ điển Thiều Chửu
- Nhiều, đông đúc.
- Ðặc, chất nước gì đặc gọi là trù.
- Cùng âm nghĩa với chữ 調 (bộ 言).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đông, đông đúc, nhiều người
- 地窄人稠 Đất hẹp người đông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhiều, đông, rậm
- “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
Trích: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. Pháp Hoa Kinh 法華經
* Đặc, nồng đậm
- “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
Từ ghép với 稠