• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
  • Pinyin: Léng , Lèng , Líng
  • Âm hán việt: Lăng Lắng
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨一ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰禾夌
  • Thương hiệt:HDGCE (竹木土金水)
  • Bảng mã:U+7A1C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 稜

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥟀

Ý nghĩa của từ 稜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lăng, Lắng). Bộ Hoà (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. oai linh, 2. góc, cạnh, Oai linh., Góc, Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). Từ ghép với : Có góc có cạnh, Góc bàn, Sống ngói, “lăng giác” góc cạnh., “uy lăng” oai nghiêm. Chi tiết hơn...

Lăng
Lắng

Từ điển phổ thông

  • 1. oai linh
  • 2. góc, cạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Oai linh.
  • Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
  • Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cạnh, góc

- Có góc có cạnh

- Góc bàn

* ② Sống (những đường gồ lên trên vật thể)

- Sống ngói

* Tên huyện

- Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem [léng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Góc

- “lăng giác” góc cạnh.

* Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể)

- “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 穿 (Diêm quan bộ dịch hí trình ) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.

Trích: Tô Thức

* Oai linh, oai nghiêm

- “uy lăng” oai nghiêm.

Âm:

Lắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Oai linh.
  • Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
  • Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng .