- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
- Pinyin:
Chóng
, Zhǒng
, Zhòng
- Âm hán việt:
Chúng
Chủng
Trùng
Xung
- Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾中
- Thương hiệt:HDL (竹木中)
- Bảng mã:U+79CD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 种
-
Phồn thể
種
-
Cách viết khác
𥡰
𥢖
𦔉
Ý nghĩa của từ 种 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 种 (Chúng, Chủng, Trùng, Xung). Bộ Hoà 禾 (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨ノ丶丨フ一丨). Ý nghĩa là: 1. thóc giống. Từ ghép với 种 : 種花 Trồng hoa, 種果樹 Trồng cây ăn quả, 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng, 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ, 選種 Chọn giống Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trồng, trồng trọt, cấy
- 種花 Trồng hoa
- 種果樹 Trồng cây ăn quả
- 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng
* ② Chủng
- 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
Từ điển phổ thông
- 1. thóc giống
- 2. chủng loại, giống
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giống, hạt giống
- 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ
- 選種 Chọn giống
* ② Chủng, thứ, loại, hạng
- 兵種 Binh chủng
- 各種各樣 Các thứ các loại
- 這種貨 Thứ hàng này
- 這種人 Hạng người này
* ④ Bạo dạn, gan góc, can đảm
- 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!
* ① Trồng, trồng trọt, cấy
- 種花 Trồng hoa
- 種果樹 Trồng cây ăn quả
- 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng
* ② Chủng
- 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].