• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
  • Pinyin: Huà , Kē
  • Âm hán việt: Khoa Khoả
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰禾果
  • Thương hiệt:HDWD (竹木田木)
  • Bảng mã:U+7A1E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 稞

  • Cách viết khác

    粿 𥠁

Ý nghĩa của từ 稞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoa, Khoả). Bộ Hoà (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cây lúa, “Thanh khoa” một giống lúa hình tựa như “đại mạch” , còn gọi là “khoa mạch” . Từ ghép với : Lúa mì thanh khoa (một loại đại mạch). Chi tiết hơn...

Khoa

Từ điển phổ thông

  • cây lúa

Từ điển Thiều Chửu

  • Người châu Thanh gọi lúa là khoa (Thanh khoa ).

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Lúa

- Lúa mì thanh khoa (một loại đại mạch).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Thanh khoa” một giống lúa hình tựa như “đại mạch” , còn gọi là “khoa mạch”