- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
- Pinyin:
Wěn
- Âm hán việt:
Ổn
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾急
- Thương hiệt:HDNSP (竹木弓尸心)
- Bảng mã:U+7A33
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 稳
-
Cách viết khác
㒚
㝧
桽
穏
𡘫
𡨠
𤯗
𥡷
𥦊
𥧚
𨆲
-
Phồn thể
穩
Ý nghĩa của từ 稳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 稳 (ổn). Bộ Hoà 禾 (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶). Từ ghép với 稳 : 站穩立場 Đứng vững lập trường, 拿不穩 Nắm không chắc, ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng
- 站穩立場 Đứng vững lập trường
* 穩扎穩打
- ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
* 穩婆
- ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.