• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Sắc
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾嗇
  • Thương hiệt:HDGOW (竹木土人田)
  • Bảng mã:U+7A61
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 穡

  • Cách viết khác

    𢋦 𤲷 𥢺 𥣱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 穡 theo âm hán việt

穡 là gì? (Sắc). Bộ Hoà (+13 nét). Tổng 18 nét but (ノ). Ý nghĩa là: gặt hái, Gặt hái., Lận, keo., Lúa, cốc đã chín, có thể gặt gái, Gặt hái. Từ ghép với : Việc gặt hái, việc đồng áng, Nông phu, nhà nông. Xem [jiàsè] Chi tiết hơn...

Sắc

Từ điển phổ thông

  • gặt hái

Từ điển Thiều Chửu

  • Gặt hái.
  • Lận, keo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Gặt

- Việc gặt hái, việc đồng áng

- Nông phu, nhà nông. Xem [jiàsè]

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lúa, cốc đã chín, có thể gặt gái

- “Hạn niên chi vọng phong sắc” (Nguyễn Chủng truyện ) Năm nắng hạn mà mong ngóng lúa chín được mùa.

Trích: Tấn Thư

Động từ
* Gặt hái

- “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” , (Ngụy phong , Phạt đàn ) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?

Trích: Thi Kinh

* Canh chủng, trồng trọt
* Tiết kiệm, keo lận

Từ ghép với 穡