- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
- Pinyin:
Yāng
- Âm hán việt:
Ương
Ưởng
- Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾央
- Thương hiệt:HDLBK (竹木中月大)
- Bảng mã:U+79E7
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 秧
Ý nghĩa của từ 秧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 秧 (ương, ưởng). Bộ Hoà 禾 (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. gieo mạ, 2. cây lúa non, Mạ, mầm lúa, Mầm non của thực vật, Giống của động vật, con vật mới sinh. Từ ghép với 秧 : 白薯秧 Dây khoai, 魚秧 Cá con, cá giống, 秧幾棵樹 Ương mấy cây con, 秧了一池魚 Gây một ao cá giống., “thụ ương” 樹秧 mầm cây Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. gieo mạ
- 2. cây lúa non
Từ điển Thiều Chửu
- Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương.
- Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cây mạ, cây non, cây giống
* ④ Ương cây, gây giống
- 秧幾棵樹 Ương mấy cây con
- 秧了一池魚 Gây một ao cá giống.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mạ, mầm lúa
- “Thôn ngoại đa thị thủy điền, mãn nhãn thị tân ương đích nộn lục” 村外多是水田, 滿眼是新秧的嫩綠 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ngoài làng có nhiều ruộng nước, ngập mắt một màu xanh mướt của mạ non.
Trích: “sáp ương” 插秧 cắm mạ. Lỗ Tấn 魯迅
* Giống của động vật, con vật mới sinh
- “trư ương” 豬秧 heo giống.
* Dây, thân của một thực vật
- “qua ương” 瓜秧 thân cây dưa.
Động từ
* Nuôi giống, chăm bón
- “ương kỉ khỏa hoa” 秧幾棵花 gây giống vài cây hoa
- “ương nhất bồn ngư” 秧一盆魚 ương một bồn cá.