• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
  • Pinyin: Jí , Jiē
  • Âm hán việt: Kiết
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾吉
  • Thương hiệt:HDGR (竹木土口)
  • Bảng mã:U+79F8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 秸

  • Cách viết khác

    𥞨 𥟠 𦷓 𧅡

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 秸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiết). Bộ Hoà (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Rơm, cọng cây. Từ ghép với : Thân cây đậu, “mạch kiết” cọng rơm, “đậu kiết” thân cây đậu. Chi tiết hơn...

Kiết

Từ điển phổ thông

  • lõi của cọng rơm

Từ điển Thiều Chửu

  • Rơm lõi, rơm bóc bẹ đi rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rơm, rạ, cọng, thân (cây)

- Thân cây đậu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rơm, cọng cây

- “mạch kiết” cọng rơm

- “đậu kiết” thân cây đậu.