• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+11 nét)
  • Pinyin: Yǐng
  • Âm hán việt: Dĩnh
  • Nét bút:ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⿱匕禾頁
  • Thương hiệt:PDMBC (心木一月金)
  • Bảng mã:U+7A4E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 穎

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𩒠

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 穎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dĩnh). Bộ Hoà (+11 nét). Tổng 16 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Ngòi bút., Ngọn lúa, đầu bông lúa, Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v, Ngòi bút, đầu bút lông, Người có tài năng xuất chúng. Từ ghép với : “thố dĩnh” ngọn bút lông., “tân dĩnh” mới lạ, tân kì. Chi tiết hơn...

Dĩnh

Từ điển phổ thông

  • bông lúa, ngọn lúa

Từ điển Thiều Chửu

  • Bông lúa, ngọn lúa, mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh.
  • Ngòi bút.
  • Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọn lúa, đầu bông lúa

- “Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh” , (Vi tử chi mệnh ) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa.

Trích: Thư Kinh

* Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v

- “Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh” , (Ngô đô phú ) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.

Trích: v.). Tả Tư

* Ngòi bút, đầu bút lông

- “thố dĩnh” ngọn bút lông.

* Người có tài năng xuất chúng

- “Giai đương thế tú dĩnh” (Lục Tốn truyện ) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.

Trích: Tam quốc chí

Tính từ
* Thông minh

- “Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả” , , , (Tiểu Tạ ) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.

Trích: “thông dĩnh” thông minh. Liêu trai chí dị

* Khác lạ, đặc xuất

- “tân dĩnh” mới lạ, tân kì.