• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mạt
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾末
  • Thương hiệt:HDDJ (竹木木十)
  • Bảng mã:U+79E3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 秣

  • Cách viết khác

    𥞪 𥡸 𥤀 𦾒 𧀅

Ý nghĩa của từ 秣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mạt). Bộ Hoà (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thóc, rơm, cỏ, Cho súc vật ăn, Ăn (súc vật). Từ ghép với : Cỏ khô cho súc vật ăn, .. cho bò, ngựa ăn. “lương mạt” rơm cỏ. Chi tiết hơn...

Mạt

Từ điển phổ thông

  • thóc cho ngựa ăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thóc ngựa, những thứ gì để cho ngựa ăn, như rơm cỏ, v.v. đều gọi là mạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thức ăn cho súc vật

- Cỏ khô cho súc vật ăn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thóc, rơm, cỏ

- .. cho bò, ngựa ăn. “lương mạt” rơm cỏ.

Động từ
* Cho súc vật ăn

- “Mạt mã lợi binh” (Thành Công thập lục niên ) Nuôi cho ngựa ăn làm ích lợi cho quân.

Trích: Tả truyện

* Ăn (súc vật)

- “Bá Nha cổ cầm, nhi lục mã ngưỡng mạt” , (Khuyến học ) Bá Nha gảy đàn, bầy ngựa đương ăn ngẩng đầu lên (mà lắng nghe nhạc).

Trích: Tuân Tử