• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
  • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
  • Âm hán việt: Hoàn Toàn
  • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿺辶不
  • Thương hiệt:YMF (卜一火)
  • Bảng mã:U+8FD8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 还

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢕼 𨕔 𨖞 𨘣

Ý nghĩa của từ 还 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàn, Toàn). Bộ Sước (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. trở về, 2. trả lại. Từ ghép với : Anh vẫn như vậy, Việc này còn chưa làm xong, Tôi dạo này trong người vẫn khỏe, c. Hay, hay là, hoàn toán [háisuàn] Vẫn (như nghĩa ①); Chi tiết hơn...

Hoàn
Toàn

Từ điển phổ thông

  • 1. trở về
  • 2. trả lại
  • 3. vẫn còn, vẫn chưa

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ hoàn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vẫn, còn, vẫn còn

- Anh vẫn như vậy

- Việc này còn chưa làm xong

- Tôi dạo này trong người vẫn khỏe

- Cây sân chẳng biết người đi hết, xuân tới hoa xưa vẫn nở đều (Sầm Tham

* 還是hoàn thị [háishi] a. Còn, vẫn còn, vẫn (như 還 nghĩa ①); b. Nên

- Trông anh ấy nóng nảy như vậy, anh nên khuyên anh ấy

- c. Hay, hay là

* 還算

- hoàn toán [háisuàn] Vẫn (như nghĩa ①);

* ② Còn hơn, càng

- Hôm nay còn nóng hơn hôm qua

* ③ Lại, hãy còn

- ? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?

- Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. [háiyào]. Xem [huán].

* ① Về

- Về nhà

- Về quê

* ② Trả lại, đáp lại

- Trả lại tiền

- Trả sách

- Bắn trả lại

Âm:

Toàn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức

- Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư