- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Lực 力 (+9 nét)
- Pinyin:
Kān
, Kàn
- Âm hán việt:
Khám
- Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰甚力
- Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
- Bảng mã:U+52D8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 勘
Ý nghĩa của từ 勘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 勘 (Khám). Bộ Lực 力 (+9 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨一一一ノ丶フフノ). Ý nghĩa là: 1. so sánh, So sánh, duyệt lại, sửa chữa, Tra hỏi, thẩm vấn, Xem xét, khảo hạch. Từ ghép với 勘 : 校勘 Duyệt, soát, rà lại, dò lại, 實地勘柦 Xem xét điều tra tại chỗ (tại hiện trường)., “hiệu khám” 校勘 sửa sai, đính chính, “khám ngộ” 勘誤 hiệu đính., “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. so sánh
- 2. tra hỏi phạm nhân
Từ điển Thiều Chửu
- So sánh, định lại, như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám 校勘.
- Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám 審勘 xét lại cho tường tình tự trong án.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① So sánh (để sửa lại cho đúng), đối chiếu, duyệt, sửa chữa
- 校勘 Duyệt, soát, rà lại, dò lại
* ② Tra xét, tra hỏi, xem xét
- 實地勘柦 Xem xét điều tra tại chỗ (tại hiện trường).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* So sánh, duyệt lại, sửa chữa
- “hiệu khám” 校勘 sửa sai, đính chính
- “khám ngộ” 勘誤 hiệu đính.
* Tra hỏi, thẩm vấn
- “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận.
* Xem xét, khảo hạch
- “khám nghiệm” 勘驗 xem xét
- “khám trắc địa hình” 勘測地形 khảo sát hình thế đất.