- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mao 毛 (+13 nét)
- Pinyin:
Zhān
- Âm hán việt:
Chiên
- Nét bút:丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一ノ一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亶毛
- Thương hiệt:YMHQU (卜一竹手山)
- Bảng mã:U+6C08
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 氈
-
Giản thể
毡
-
Cách viết khác
氊
𣭣
𣮿
𣰔
𩎄
𩯤
Ý nghĩa của từ 氈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 氈 (Chiên). Bộ Mao 毛 (+13 nét). Tổng 17 nét but (丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一ノ一一フ). Ý nghĩa là: mền, chăn, giạ, Dạ, len (chế bằng lông thú, dùng để làm đệm, mũ, giày, . Từ ghép với 氈 : 毡靴 Ủng chiên (dạ)., “chiên mạo” 氈帽 mũ dạ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giạ, bện lông thành từng mảnh, như chiên mạo 氈帽 mũ giạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chiên, dạ
- 毡帽 Mũ dạ
- 毡靴 Ủng chiên (dạ).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dạ, len (chế bằng lông thú, dùng để làm đệm, mũ, giày,
- “Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên” 傳家舊業只青氈 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Nghiệp cũ của nhà truyền lại chỉ có tấm chiên xanh.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌