• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
  • Pinyin: Bīn
  • Âm hán việt: Bân
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰林彡
  • Thương hiệt:DDHH (木木竹竹)
  • Bảng mã:U+5F6C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 彬

  • Cách viết khác

    𢒹

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 彬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bân). Bộ Sam (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: vẻ đẹp mộc mạc, “Bân bân” các thứ khác nhau phối hợp đầy đủ quân bình, Họ “Bân”. Từ ghép với : Dáng vẻ và tính tình đều hoàn mĩ cả. Chi tiết hơn...

Bân

Từ điển phổ thông

  • vẻ đẹp mộc mạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Có văn hoá có mộc mạc hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân hoàn hảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 彬彬bân bân [binbin] Phong nhã, lịch sự, hoàn mĩ, rỡ ràng

- Dáng vẻ và tính tình đều hoàn mĩ cả.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Bân bân” các thứ khác nhau phối hợp đầy đủ quân bình

- “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” , , (Ung dã ) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.

Trích: Luận Ngữ

Danh từ
* Họ “Bân”