• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Guǐ
  • Âm hán việt: Nguỵ Quỷ
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノフ一ノフフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言危
  • Thương hiệt:YRNMU (卜口弓一山)
  • Bảng mã:U+8A6D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 詭

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 詭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nguỵ, Quỷ). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフノフフ). Ý nghĩa là: Trái., Yêu cầu, đòi hỏi, Làm trái lại, Dối trá, giảo hoạt, Lạ lùng, kì dị, đặc thù. Từ ghép với : Chớ giở âm mưu quỷ kế, Đặt ra những hình thù kì dị Chi tiết hơn...

Nguỵ
Quỷ
Âm:

Nguỵ

Từ điển phổ thông

  • dối trá, quỷ quyệt

Từ điển phổ thông

  • dối trá, quỷ quyệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Dối trá, quỷ quyệt.
  • Lạ lùng, như thù hình quỷ chế chế ra những hình thù lạ lùng.
  • Trái.
  • Trách, trách nhiệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gian trá, quỷ quyệt

- Chớ giở âm mưu quỷ kế

* ② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu

- Đặt ra những hình thù kì dị

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Yêu cầu, đòi hỏi
* Làm trái lại

- “ngôn hành tương quỷ” lời nói và việc làm trái nhau.

Tính từ
* Dối trá, giảo hoạt

- “Bố tuy vô mưu, bất tự nhĩ quỷ trá gian hiểm” , (Đệ thập cửu hồi) (Lã) Bố là người vô mưu mà thôi, chớ không có dối trá gian hiểm như ngươi.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Lạ lùng, kì dị, đặc thù

- “thù hình quỷ chế” làm ra những hình thù lạ lùng.