- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Qiàn
, Qìng
- Âm hán việt:
Sai
Sảnh
Thiến
Thính
- Nét bút:ノ丨一一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻青
- Thương hiệt:OQMB (人手一月)
- Bảng mã:U+5029
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 倩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 倩 (Sai, Sảnh, Thiến, Thính). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông, Rể, Xinh đẹp, duyên dáng, Nhanh chóng, 1. xinh đẹp. Từ ghép với 倩 : “hiền thiến” 賢倩 chàng rể hiền tài, “muội thiến” 妹倩 em rể, “điệt thiến” 姪倩 cháu rể., 巧笑倩兮 Khéo cười tươi đẹp hề (Thi Kinh)., “hiền thiến” 賢倩 chàng rể hiền tài Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Xinh đẹp, như xảo tiếu thiến hề 巧笑倩兮 khéo cười tươi đẹp làm sao.
- Rể, như muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể.
- Một âm là sai . Mượn thay như sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông
* Rể
- “hiền thiến” 賢倩 chàng rể hiền tài
- “điệt thiến” 姪倩 cháu rể.
Tính từ
* Xinh đẹp, duyên dáng
- “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
- 1. xinh đẹp
- 2. rể, nhà trai
Từ điển phổ thông
- 1. xinh đẹp
- 2. rể, nhà trai
Từ điển Thiều Chửu
- Xinh đẹp, như xảo tiếu thiến hề 巧笑倩兮 khéo cười tươi đẹp làm sao.
- Rể, như muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể.
- Một âm là sai . Mượn thay như sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Vẻ cười tươi đẹp, xinh đẹp
- 巧笑倩兮 Khéo cười tươi đẹp hề (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông
* Rể
- “hiền thiến” 賢倩 chàng rể hiền tài
- “điệt thiến” 姪倩 cháu rể.
Tính từ
* Xinh đẹp, duyên dáng
- “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nhờ người khác làm giúp
- 倩代 Nhờ người thay hộ
- 笑倩傍人爲正冠 Cười nhờ người bên cạnh đội giúp mũ cho ngay ngắn (Đỗ Phủ)
- 倩人辦事 Nhờ người khác làm giúp.