• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+14 nét)
  • Pinyin: Kuàng
  • Âm hán việt: Khoáng Quáng
  • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石廣
  • Thương hiệt:MRITC (一口戈廿金)
  • Bảng mã:U+7926
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 礦

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 礦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoáng, Quáng). Bộ Thạch (+14 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất), Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). Từ ghép với : Quặng sắt, Hầm lò, đường hầm., “môi quáng” than đá, “thiết quáng” quặng sắt., “môi quáng” than đá Chi tiết hơn...

Khoáng
Quáng

Từ điển phổ thông

  • quặng, khoáng sản

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quặng, khoáng chất

- Quặng sắt

* ② Mỏ, hầm mỏ

- Mỏ than

- Hầm lò, đường hầm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất)

- “môi quáng” than đá

- “thiết quáng” quặng sắt.

Từ điển phổ thông

  • quặng, khoáng sản

Từ điển Thiều Chửu

  • Quặng mỏ. Phàm vật gì lấy ở mỏ ra đều gọi là quáng, cũng dùng như chữ . Ta quen đọc là khuáng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất)

- “môi quáng” than đá

- “thiết quáng” quặng sắt.