• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
  • Pinyin: Sǎo
  • Âm hán việt: Tẩu
  • Nét bút:フノ一ノ丨一フ一一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女叟
  • Thương hiệt:VHXE (女竹重水)
  • Bảng mã:U+5AC2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嫂

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 嫂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tẩu). Bộ Nữ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. chị dâu, (1) Tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình). Từ ghép với : “tẩu phu nhân” nhà chị (để gọi vợ bạn). Chi tiết hơn...

Tẩu

Từ điển phổ thông

  • 1. chị dâu
  • 2. chị (gọi phụ nữ đã có chồng nhưng tuổi chưa nhiều)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chị dâu. Phàm người nào mình gọi bằng anh thì vợ người ấy mình đều gọi là tẩu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* (1) Tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình)

- “tẩu phu nhân” nhà chị (để gọi vợ bạn).

- “Tô Tần chi côn đệ thê tẩu trắc mục bất cảm ngưỡng thị, phủ phục đẳng kì tự” , (Tô Tần truyện ) Anh em, vợ và chị dâu của Tô Tần, liếc mắt không dám ngẩng lên nhìn (Tô Tần), nép mình chầu chực dâng thức ăn. (2) Tiếng kính xưng đối với vợ của bạn hoặc đối với phụ nữ nói chung.

Trích: Sử Kí