Các biến thể (Dị thể) của 嫂
㛐 㛮
Đọc nhanh: 嫂 (Tẩu). Bộ Nữ 女 (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ一ノ丨一フ一一丨フ丶). Ý nghĩa là: 1. chị dâu, (1) Tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình). Từ ghép với 嫂 : “tẩu phu nhân” 嫂夫人 nhà chị (để gọi vợ bạn). Chi tiết hơn...
- “Tô Tần chi côn đệ thê tẩu trắc mục bất cảm ngưỡng thị, phủ phục đẳng kì tự” 蘇秦之昆弟妻嫂側目不敢仰視, 俯伏等其食 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Anh em, vợ và chị dâu của Tô Tần, liếc mắt không dám ngẩng lên nhìn (Tô Tần), nép mình chầu chực dâng thức ăn. (2) Tiếng kính xưng đối với vợ của bạn hoặc đối với phụ nữ nói chung.