• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Phương 匚 (+12 nét)
  • Pinyin: Guì , Kuì
  • Âm hán việt: Quỹ
  • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿷匚貴
  • Thương hiệt:SLMC (尸中一金)
  • Bảng mã:U+5331
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 匱

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨙑

Ý nghĩa của từ 匱 theo âm hán việt

匱 là gì? (Quỹ). Bộ Phương (+12 nét). Tổng 14 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cái hòm rương., Cái hòm, cái rương, Hết, thiếu. Từ ghép với : quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn; Chi tiết hơn...

Quỹ

Từ điển phổ thông

  • cái hòm, cái rương

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hòm rương.
  • Hết, như quỹ phạp thiếu thốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匱乏

- quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái hòm, cái rương

- “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” (Đề kiếm ) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.

Trích: Nguyễn Trãi

Động từ
* Hết, thiếu

- “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” , (Hiếu hạnh lãm ) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.

Trích: “quỹ phạp” thiếu thốn. Lã Thị Xuân Thu

Từ ghép với 匱