- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+12 nét)
- Pinyin:
Pú
- Âm hán việt:
Phác
- Nét bút:一一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩菐
- Thương hiệt:MGTCO (一土廿金人)
- Bảng mã:U+749E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 璞
Ý nghĩa của từ 璞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 璞 (Phác). Bộ Ngọc 玉 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. chân thực, Chân thực., Ngọc chưa mài giũa, Bản tính thuần phác, thành thực. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngọc ở trong đá
- 2. chân thực
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc ở trong đá.
- Chân thực.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bản tính thuần phác, thành thực
- “phản phác quy chân” 反璞歸真 trở về với bản chất giản dị thật thà.