- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
- Pinyin:
Kǎn
- Âm hán việt:
Khảm
- Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰石欠
- Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
- Bảng mã:U+780D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 砍
Ý nghĩa của từ 砍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 砍 (Khảm). Bộ Thạch 石 (+4 nét). Tổng 9 nét but (一ノ丨フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: chặt, bổ, Chặt, bổ., Chặt, bổ, đẵn, đốn, Ném (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). Từ ghép với 砍 : 把樹枝砍下來 Chặt nhánh cây, 拿石頭砍狗 Lấy đá ném chó., “khảm sài” 砍柴 đốn củi, “khảm mộc duy sinh” 砍木維生 bửa củi sinh nhai. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chặt, chém, bổ, bửa, đẵn, đốn
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chặt, bổ, đẵn, đốn
- “khảm mộc duy sinh” 砍木維生 bửa củi sinh nhai.
* Ném (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)
- “nã chuyên đầu khảm phong cẩu” 拿磚頭砍瘋狗 lấy gạch ném chó dại.