• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
  • Pinyin: Duò
  • Âm hán việt: Đoá
  • Nét bút:ノフ一丨ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰朵⺉
  • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
  • Bảng mã:U+5241
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 剁

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨦃

Ý nghĩa của từ 剁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đoá). Bộ đao (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: chặt, băm, Băm, chặt. Từ ghép với : Băm thịt làm nhân bánh cheo, Nó chặt cành liễu thành ba khúc. Chi tiết hơn...

Đoá

Từ điển phổ thông

  • chặt, băm

Từ điển Trần Văn Chánh

* Băm, chặt

- Băm thịt làm nhân bánh cheo

- Nó chặt cành liễu thành ba khúc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Băm, chặt

- “Tứ cá bị cản chí Thúy Hoa lâu tiền, đóa vi nhục nê” , (Đệ tam hồi) Bốn người bị đuổi theo đến trước lầu Thúy Hoa, bị vằm xác ra như bùn.

Trích: “khảm đồng đóa thiết” chém đồng chặt sắt. Tam quốc diễn nghĩa