Đọc nhanh:剁 (đoá). Bộ đao 刀 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノフ一丨ノ丶丨丨). Ý nghĩa là: chặt, băm, Băm, chặt. Từ ghép với 剁 : 刴餃子餡 Băm thịt làm nhân bánh cheo, 他把柳條刴三段 Nó chặt cành liễu thành ba khúc. Chi tiết hơn...
- “Tứ cá bị cản chí Thúy Hoa lâu tiền, đóa vi nhục nê” 四個被趕至翠花樓前, 剁為肉泥 (Đệ tam hồi) Bốn người bị đuổi theo đến trước lầu Thúy Hoa, bị vằm xác ra như bùn.
Trích: “khảm đồng đóa thiết” 砍銅剁鐵 chém đồng chặt sắt. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義