• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:フノ一フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰女又
  • Thương hiệt:VE (女水)
  • Bảng mã:U+5974
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 奴

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 奴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nô). Bộ Nữ (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノ). Ý nghĩa là: đày tớ, đứa ở, Thời xưa, kẻ phạm tội bị đưa vào nhà quan làm tạp dịch gọi là “nô”, Khiêm từ dùng để tự xưng, Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác, Họ “Nô”. Từ ghép với : “nô tì” đứa ở gái., “mại quốc nô” quân bán nước. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đày tớ, đứa ở

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðứa ở. Luật ngày xưa người nào có tội thì bắt con gái người ấy vào hầu hạ nhà quan gọi là nô tì , về sau kẻ nào nghèo khó bán mình cho người, mà nương theo về họ người ta cũng gọi là nô.
  • Tiếng nói nhún mình của con gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Từ khiêm xưng của đàn bà, con gái

- Dương Thái phi rủ rèm nói chuyện với quần thần, vẫn tự xưng là nô (Tống sử).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thời xưa, kẻ phạm tội bị đưa vào nhà quan làm tạp dịch gọi là “nô”

- Sau chỉ người đầy tớ. “nô lệ” kẻ hầu hạ, làm tạp dịch

- “nô tì” đứa ở gái.

* Khiêm từ dùng để tự xưng

- “Viễn chỉ bạch vân hô thả trụ, Thính nô nhất khúc biệt hương quan” , (Vương Chiêu Quân ) Xa trỏ mây trắng kêu xin ngừng lại, Hãy nghe tôi ca một bài từ biệt quê hương.

Trích: “nô gia” tiếng phụ nữ tự khiêm xưng ngày xưa. Đôn Hoàng biến văn

* Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác

- “mại quốc nô” quân bán nước.

* Họ “Nô”
Động từ
* Sai khiến, sai bảo

- “Nhập giả chủ chi, Xuất giả nô chi” , (Nguyên đạo ) Vào thì chủ trì, Ra thì sai khiến.

Trích: Hàn Dũ