- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Quỷ 鬼 (+11 nét)
- Pinyin:
Mó
- Âm hán việt:
Ma
- Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸麻鬼
- Thương hiệt:IDHI (戈木竹戈)
- Bảng mã:U+9B54
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 魔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 魔 (Ma). Bộ Quỷ 鬼 (+11 nét). Tổng 20 nét but (丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: ma quỷ, Chướng ngại trên đường tu (thuật ngữ Phật Giáo), Quỷ quái giết hại người hoặc làm cho mê hoặc, Sự ham mê quá độ, đã thành nghiện, Sự vật hoặc người (giống như ma quỷ) làm cho mê đắm. Từ ghép với 魔 : 魔力 Sức huyền bí, “ma do tâm sinh” 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra., “yêu ma” 妖魔 quỷ quái., “nhập ma” 入魔 mê đắm mất hết lí trí., “ma thuật” 魔術 thuật ma quái Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả.
- Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma.
- Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chướng ngại trên đường tu (thuật ngữ Phật Giáo)
- “ma do tâm sinh” 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
* Quỷ quái giết hại người hoặc làm cho mê hoặc
* Sự ham mê quá độ, đã thành nghiện
- “nhập ma” 入魔 mê đắm mất hết lí trí.
* Sự vật hoặc người (giống như ma quỷ) làm cho mê đắm
- “Duy hữu thi ma hàng bất đắc, Mỗi phùng phong nguyệt nhất nhàn ngâm” 唯有詩魔降不得, 每逢風月一閑吟 (Nhàn ngâm 閑吟) Chỉ có ma thơ hàng chẳng được, Mỗi khi gặp cảnh gió mát trăng thanh là lại nhàn ngâm.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
Tính từ
* Bí hiểm, thần bí
- “ma thuật” 魔術 thuật ma quái
- “ma pháp” 魔法 phép ma quái
- “ma kính” 魔鏡 (1) kính hai mặt, một bên soi như gương, một bên nhìn thấu qua được để quan sát kín đáo. (2) gương thần (như trong truyện cổ tích công chúa Bạch Tuyết, soi tìm được ai là người đẹp nhất trần gian).
* Ác độc, hiểm quái
- “ma chưởng” 魔掌 thế lực ma quái phá hại.