- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:đại 大 (+3 nét)
- Pinyin:
Kuā
- Âm hán việt:
Khoa
Khoã
- Nét bút:一ノ丶一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱大亏
- Thương hiệt:KMMS (大一一尸)
- Bảng mã:U+5938
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 夸
-
Cách viết khác
䠸
咵
姱
荂
跨
𡗢
𡗴
𡗸
𡘆
-
Phồn thể
誇
Ý nghĩa của từ 夸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 夸 (Khoa, Khoã). Bộ đại 大 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一ノ丶一一フ). Ý nghĩa là: Nói viển vông., Tốt đẹp., Xa xỉ, Họ “Khoa”, Khoác lác, khoe khoang. Từ ghép với 夸 : 夸口 Nói khoác, 人人都夸小闌學習好 Mọi người đều khen em Lan học giỏi, “khoa mạn hung kiêu” 夸謾兇驕 kiêu căng ngạo tợn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nói viển vông.
- Một âm là khoã. Tự khoe mình.
- Tốt đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khoác lác, khoe khoang
* ② Khen, khen ngợi
- 人人都夸小闌學習好 Mọi người đều khen em Lan học giỏi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Xa xỉ
- “Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm” 貴而不為夸, 信而不處謙 (Trọng Ni 仲尼) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.
Trích: Tuân Tử 荀子
Động từ
* Khoác lác, khoe khoang
- “Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn” 而乃繁纓棨戟, 徒夸品秩之尊 (Tịch Phương Bình 席方平) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Khen ngợi
- “Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa” 吾聞鳳之貴, 仁義亦足夸 (Tích nghĩa điểu 惜義鳥) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
Trích: Bì Nhật Hưu 皮日休
Tính từ
* Kiêu căng, tự đại
- “khoa mạn hung kiêu” 夸謾兇驕 kiêu căng ngạo tợn.
* Tốt đẹp
- “Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai” 曼頰皓齒, 形夸骨佳 (Tu vụ 脩務) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* To, lớn
- “Ấp ốc long khoa” 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Nhà cao thành lớn.
Trích: Tả Tư 左思
Từ điển Thiều Chửu
- Nói viển vông.
- Một âm là khoã. Tự khoe mình.
- Tốt đẹp.