- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Bạch 白 (+7 nét)
- Pinyin:
Hào
, Huī
- Âm hán việt:
Cáo
Cảo
Hạo
- Nét bút:ノ丨フ一一ノ一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰白告
- Thương hiệt:HAHGR (竹日竹土口)
- Bảng mã:U+7693
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 皓
-
Cách viết khác
晧
暠
皜
-
Thông nghĩa
顥
Ý nghĩa của từ 皓 theo âm hán việt
皓 là gì? 皓 (Cáo, Cảo, Hạo). Bộ Bạch 白 (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨フ一一ノ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. trắng, 2. sạch sẽ, Trắng, sáng., Trắng, Sáng. Từ ghép với 皓 : 皓齒 Răng trắng, 皓月當空 Trăng vằng vặc giữa trời. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trắng, trắng bạch, trắng bốc
* ② Sáng
- 皓月當空 Trăng vằng vặc giữa trời.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trắng
- “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” 明眸皓齒今何在 (Ai giang đầu 哀江頭) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
Trích: “hạo phát” 皓髮 tóc trắng. Đỗ Phủ 杜甫
* Sáng
- “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
Trích: “hạo nguyệt” 皓月 trăng sáng. Đỗ Mục 杜牧
Danh từ
* Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng
- “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
Trích: Lí Bạch 李白
Động từ
* Chiếu sáng, soi
- “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
Trích: Tạ Huệ Liên 謝惠連
Từ ghép với 皓