Các biến thể (Dị thể) của 脩
修 卣 𠋛 𢕦
Đọc nhanh: 脩 (Tu). Bộ Nhục 肉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨丨ノフ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: nem thịt, Khô kháo., Xâu, bó thịt khô, Họ “Tu”, Làm cho khô, phơi khô. Từ ghép với 脩 : 恐脩名之不立 E không lập được tiếng tốt (Khuất Nguyên Chi tiết hơn...
- “Tự hành thúc tu dĩ thượng, ngô vị thường vô hối yên” 自行束脩以上, 吾未嘗無誨焉 Ai dâng lễ để xin học thì từ một xâu thịt khô trở lên, ta chưa từng (chê là ít) mà không dạy.
Trích: Học trò đến xin học cũng mang theo biếu thầy làm lễ, gọi là “thúc tu” 束脩. Vì thế nên đời sau gọi những bổng lộc của thầy giáo là “thúc tu”, có khi gọi tắt là “tu”. Luận Ngữ 論語