• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Qua 戈 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kích
  • Nét bút:一丨丨フ一一一丨一フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰𠦝戈
  • Thương hiệt:JJI (十十戈)
  • Bảng mã:U+621F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 戟

  • Cách viết khác

    𢧢

Ý nghĩa của từ 戟 theo âm hán việt

戟 là gì? (Kích). Bộ Qua (+8 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cái kích., Cái “kích” (vũ khí), Lấy tay trỏ vào người. Từ ghép với : Xỉa vào người (như hình cái kích). Chi tiết hơn...

Kích

Từ điển phổ thông

  • cái kích (một loại vũ khí)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái kích.
  • Lấy tay trỏ vào người gọi là kích thủ nghĩa là nắm tay lại thò một ngón ra xỉa vào người như hình cái kích vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Chỏ, xỉa vào người (bằng tay)

- Xỉa vào người (như hình cái kích).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái “kích” (vũ khí)

- “Tôn Tử phân vi nhị đội, dĩ vương chi sủng cơ nhị nhân các vi đội trường, giai lệnh trì kích” , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Tôn Tử phân làm hai đội, cử hai người sủng cơ của vua (cung nữ được vua yêu) làm đội trưởng, đều cho cầm kích.

Trích: Sử Kí

Động từ
* Lấy tay trỏ vào người

- “kích thủ” nắm tay lại xỉa ra một ngón (như hình cái kích).

Từ ghép với 戟