• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
  • Pinyin: Jiá
  • Âm hán việt: Giáp
  • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰夾頁
  • Thương hiệt:KOMBC (大人一月金)
  • Bảng mã:U+9830
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 頰

  • Cách viết khác

    𩔯 𩠗 𩠣

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 頰 theo âm hán việt

頰 là gì? (Giáp). Bộ Hiệt (+7 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: má, Má (phần hai bên mặt). Từ ghép với : Hai gò má ửng hồng., “lưỡng giáp phi hồng” hai gò má ửng hồng. Chi tiết hơn...

Giáp

Từ điển phổ thông

Từ điển Thiều Chửu

  • Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng hai gò má ửng hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gò má

- Hai gò má ửng hồng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Má (phần hai bên mặt)

- “lưỡng giáp phi hồng” hai gò má ửng hồng.

Từ ghép với 頰