- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
- Pinyin:
Mán
, Màn
- Âm hán việt:
Man
Mạn
- Nét bút:丶一一一丨フ一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言曼
- Thương hiệt:YRAWE (卜口日田水)
- Bảng mã:U+8B3E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 謾
-
Cách viết khác
㗄
䛲
𠿐
𧫩
𧬒
-
Giản thể
谩
Ý nghĩa của từ 謾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 謾 (Man, Mạn). Bộ Ngôn 言 (+11 nét). Tổng 18 nét but (丶一一一丨フ一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶). Ý nghĩa là: lừa dối, Trễ nải., Lừa dối, Mắng chửi, phỉ báng, Sáng láng, thông tuệ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lừa dối, lấy lời nói bịp người gọi là mạn.
- Trễ nải.
- Man mạc. Cũng đọc là chữ man.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Kiêu căng, xấc xược
- “Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục” 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
Trích: Hán Thư 漢書
* Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lừa dối, lấy lời nói bịp người gọi là mạn.
- Trễ nải.
- Man mạc. Cũng đọc là chữ man.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Kiêu căng, xấc xược
- “Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục” 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
Trích: Hán Thư 漢書
* Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn