- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
- Pinyin:
Xiōng
- Âm hán việt:
Hung
- Nét bút:ノ丶フ丨ノフ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱凶儿
- Thương hiệt:UKHU (山大竹山)
- Bảng mã:U+5147
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 兇
Ý nghĩa của từ 兇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 兇 (Hung). Bộ Nhân 儿 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丶フ丨ノフ). Ý nghĩa là: 2. sợ hãi, Sợ hãi., Sợ hãi, bất an, Dữ tợn, hung ác. Từ ghép với 兇 : “hung đồ” 兇徒 quân hung ác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hung ác, dữ tợn
- 2. sợ hãi
Từ điển Thiều Chửu
- Sợ hãi.
- Dữ tợn, như hung đồ 兇徒 quân hung tợn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ hãi, bất an
- “Tào nhân hung cụ” 曹人兇懼 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Người nước Tào lo sợ.
Trích: Tả truyện 左傳
Tính từ
* Dữ tợn, hung ác
- “hung đồ” 兇徒 quân hung ác.